Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tiếp nhận
|
Thực hiện trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ: 15 TT
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục thành lập hội
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
Có
|
Có
|
11
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
Có
|
Có
|
12
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
Có
|
Có
|
13
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
Có
|
Có
|
14
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Có
|
Có
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực công chức, viên chức: 10 TT
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục xét tuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
|
Có
|
Có
|
9
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Có
|
Có
|
10
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Có
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên: 04 TT
|
|
|
1
|
Thủ tục thành lập nông thôn mới, tổ dân phố mới
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng: 08 TT
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (năm công tác)
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh (năm công tác)
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
|
Có
|
Có
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc thi đua theo chuyên đề
|
Có
|
Có
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua Ủy ban nhân dân tỉnh (thi đua chuyên đề)
|
Có
|
Có
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Có
|
Có
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ: 02 TT
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
Có
|
Có
|
VI
|
Lĩnh vực Tôn giáo: 04 TT
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Có
|
Có
|
2
|
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
3
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
Có
|
Có
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
Có
|
Có
|